giá xe ôtô trả góp tại đà nẵng
xe ô tô cũ đang bán tại đà nẵng Hãng Xe Audi BMW Chevrolet Ford Honda Hyundai Kia Land Rover Lexus Mazda Mercedes Mini Cooper Mitsubishi Nissan Peugeot Subaru Suzuki Toyota Vinfast Volkswagen Volvo Giá Xe Dưới 300 Triệu Trên 5 tỷ Từ 1 - 1,5 tỷ Từ 1,5 - 2,5 tỷ Từ 3,5 - 5 tỷ Từ 300 - 500 Triệu Từ 500 - 800 Triệu Từ 800 tr - 1 tỷ
1. Quy trình mua xe Sonic 150 trả góp năm 2022: Bước 1: Sau khi chọn mua Sonic 150 trả góp tại các đại lý xe máy nhập khẩu, bạn cần biết được khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 30%, 40% hay 50% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính
Đại lý ô tô Hyundai tại Đà Nẵng đang chào bán xe nhập khẩu Indonesia , dòng gầm cao giá phổ thông. Hyundai Creta bản cao cấp nhất 2022. Quý anh chị có nhu cầu cần… Xem ngay Hyundai i10 hachback tự động Đà Nẵng - Xe sẵn kho, giảm ngay 5 triệu đồng duy nhất trong tháng 9 02-08-2022 - Đăng bởi: Admin
Mua xe Toyota Đà Nẵng trả góp là hình thức mua xe được nhiều khách hàng ưu chuộng, quý khách liên hệ 0912203344 để biết thêm chi tiết. BẢNG GIÁ; LIÊN HỆ; GIỚI THIỆU Mua xe Toyota Đà Nẵng Trả Góp - Ưu đãi đặc biệt Ngân hàng chính hãng Toyota TFS. Posted on
Mua xe trả góp tại Mazda Đà Nẵng trả góp đến 80% giá trị xe, lãi suất chỉ từ 7% Chi tiết TÍNH PHÍ LĂN BÁNH Giá các phiên bản xe Mazda cùng các khoản phí chi tiết Chi tiết LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ Đến với chúng tôi để được cảm nhận, lái thử những mẫu xe Mazda mới nhất xe mazda Mazda 2 Giá từ: Từ 479 Triệu Tính Lăn Bánh Đăng Ký Lái Thử Mazda2 Sport
Site De Rencontre Amoureux En France. Bạn đang cần mua chiếc xe ô tô Toyota tại Đà Nẵng để phục vụ nhu cầu phương tiện đi lại nhưng không biết mua ở đâu và giá xe Toyota trên thị trường hiện như thế nào, hãy truy cập trang Chợ Tốt Xe và tham khảo hàng ngàn tin đăng để bạn so sánh, cân nhắc mua xe Toyota. Bạn đang sở hữu xe ô tô Toyota cần bán lại cho người có nhu cầu. Chiếc xe vẫn còn mới và bạn mong muốn bán được giá tốt nhất, giao dịch nhanh chóng và tìm được người mua ưng ý. Hãy đăng tin rao bán xe Toyota tại Chợ Tốt Xe, chúng tôi sẽ giúp người mua bán ô tô tìm thấy tin đăng của bạn nhanh chóng. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe ô tô Toyota tại Đà Nẵng tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán oto trực tuyến hàng đầu Việt Nam.
Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Toyota Đà Bảng giá xe Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Đà Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Đà Nẵng2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Đà Nẵng3 Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Đà Nẵng4 Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Toyota Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện tại Đà Nẵng … Tại Toyota Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Đại lý xe Toyota Đà Nẵng – Mua bán ô tô mới, cũ TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các mẫu xe Toyota đang bán Bảng giá xe Toyota Bảng giá xe ô tô Toyota 2023 VND Yaris G Vios E MT 3 túi khí Vios E CVT 3 túi khí Vios G 7 túi khí Altis G Altis V Altis HEV Camry G Camry Q Camry Q Camry Hybrid Raize đỏ, đen Raize sơn nóc đen Raize trắng ngọc trai nóc đen Corolla Cross HV Corolla Cross V Corolla Cross G Avanza MT Avanza AT Veloz CVT Veloz Top Innova E Innova G Venturer GS Fortuner G 4×2 MT Fortuner V 4×2 AT Fortuner V 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Fortuner 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Legender Fortuner 4×4 AT Legender Alphard Prado VX Land Cruiser 300 Hilux E 4×2 MT Hilux E 4×2 AT MLM Hilux G 4×4 MT Hilux G 4×4 AT MLM Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Đà Nẵng Mua trả góp tại tài chính Toyota Toyota là thương hiệu duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại. Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Đà Nẵng Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh tại Toyota Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota Sơn La luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Đà Nẵng Tư vấn mua bán xe Toyota Wigo mới, Wigo Cũ Mua xe Toyota Wigo Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản. Toyota Wigo AT – MT Kích thước tổng thể D x R x C 3660 x 1600 x 1520 Khoảng sáng gầm xe 160 Bán kính vòng quay tối thiểu 4600 Trọng lượng không tải 860 Dung tích bình nhiên liệu 33 >>> Xem ngay Toyota Wigo Tư vấn mua bán xe Toyota Yaris mới, Yaris Cũ Mua xe Toyota Yaris Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị. Toyota Yaris G CVT D x R x C 4115 x 1730 x 1475 Khoảng sáng gầm xe 135 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7 Trọng lượng không tải 1120 Trọng lượng toàn tải 1550 >>> Xem ngay Toyota Yaris Tư vấn mua bán xe Toyota Vios mới, Vios Cũ Mua xe Toyota Vios Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi. Thông số Vios GRD CVT CVT MT D x R x C mm 4425 x 1730×1475 Chiều dài cơ sở mm 2550 Khoảng sáng gầm xe mm 133 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,1 Trọng lượng không tải kg 1110 1105 1075 Trọng lượng toàn tải kg 1550 1550 1550 1550 >>> Xem ngay Toyota Vios Tư vấn mua bán xe Toyota Altis mới, Altis Cũ Mua xe Toyota Altis Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với Mazda3, Cerato, Elantra, Civic. Thông số Altis Xăng Altis Hybrid Kích thước tổng thể mm 4630x1780x1435 4630x1780x1455 Dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 128 149 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1345 1430 Trọng lượng toàn tải Kg 1740 1830 Dung tích bình nhiên liệu L 55 Dung tích động cơ 1798 1798 Công suất cực đại HP/rpm 138/ 97/5200 Mômen xoắn cực đại 172/ 142/3600 Công suất động cơ điện HP/rpm – 53 Mômen xoắn động cơ điện – 163 Hộp số Tự động vô cấp Mâm/lốp xe 225/45R17 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị Ngoài đô thị Kết hợp >>> Xem ngay Toyota Altis Tư vấn mua bán xe Toyota Camry mới, Camry Cũ Mua xe Toyota Camry Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i. Thông số Toyota Camry G Q Hybrid Kích thước tổng thể mm 4885 x 1840 x 1445 Dài cơ sở mm 2825 Khoảng sáng gầm xe mm 140 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1520 1560 Trọng lượng toàn tải Kg 2030 Dung tích bình nhiên liệu L 70 Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS Công suất cực đại HP/rpm 170/ 207/ 176/ 5700 Mômen xoắn cực đại 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600 – 5200 Công suất Motor điện HP/rpm – – 88 Mômen xoắn Motor điện – – 202 Vận tốc tối đa Km/h 200 210 Hộp số CVT/ 8AT Chế độ lái – Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18 >>> Xem ngay Toyota Camry Mua xe Toyota Raize Tư vấn mua bán xe Toyota Raize mới, Raize Cũ Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại. Thông số Toyota Raize Kích thước DxRxC mm 3995 x 1695 x 1620 Chiều dài cơ sở mm 2525 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4900 Trọng lượng không tải 1050 kg Động cơ Xăng 3 xy lanh 12 van, tăng áp Dung tích xy lanh 996 cc Công suất cực đại hp 98 / 6000 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại Nm 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút Hộp số CVT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Mâm lốp 195/65R17 Dung tích bình nhiên liệu 36 lít >>> Xem ngay Toyota Raize Mua xe Toyota Corolla Cross Hình ảnh xe Toyota Corolla Cross Thông số Toyota Cross HV V G Kích thước tổng thể D x R x C mm 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở mm 2640 Khoảng sáng gầm xe mm 161 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 1410 Trọng lượng toàn tải kg 1850 Dung tích bình nhiên liệu L 36 Dung tích khoang hành lý L 440 Động cơ xăng 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Dung tích xy lanh cc 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 7297/5200 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 142/3600 Công suất Động cơ điện 53 Mô men xoắn tối đa 163 Ắc quy Hybrid Kim loại niken Chế độ lái Bình thường / Công suất / Sinh thái Không Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng Hệ thống treo Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Khung xe TNGA Trợ lực tay lái Trợ lực điện Lốp dự phòng Hợp kim Kích thước lốp 225 / 50R18 215 / 60R17 Lốp dự phòng Vành thép Phanh Trước/ sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Trong đô thị L/100km Ngoài đô thị L/100km Kết hợp L/100km >>> Xem ngay Toyota Cross Tư vấn mua bán xe Toyota Avanza mới, Avanza Cũ Mua xe Toyota Avanza Thông số Avanza AT Avanza MT Kích thước tổng thể D x R x C mm 4190 x 1660 x 1695 Chiều dài cơ sở mm 2655 Chiều rộng cơ sở Trước/Sau mm 1425/1435 Khoảng sáng gầm xemm 200 Bán kính vòng quay tối thiểum Trọng lượng không tảikg 1155 1125 Trọng lượng toàn tảikg 1700 1680 Dung tích bình nhiên liệuL 45 Loại động cơ 2NR-VE 1NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1496 1329 Công suất tối đa 771056000 70/956000 Mô men xoắn tối đa 1364200 1214200 Khả năng tăng tốc 160 160 Dẫn động Dẫn động cầu trước Số tự động 5MT 4AT Trợ lực tay lái Điện Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/65R15 185/70R14 Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Phanh Sau Tang trống Ngoài đô thị l Kết hợp Trong đô thị >>> Xem ngay Toyota Avanza Tư vấn mua bán xe Toyota Veloz mới, Veloz Cũ Mua xe Toyota Veloz Thông số xe Toyota Veloz Số chỗ ngồi 07 Kích thước D x R x C mm x mm x mm x x Chiều dài cơ sở mm 2750 Khoảng sáng gầm xe mm 205 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,3 Dung tích xy lanh cc Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 105/6000 Mô men xoắn tối đa Nm/vòng/phút 137/2400 – 4000 Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Hộp số Biến thiên vô cấp Hệ thống treo Trước Mc Pherson Hệ thống treo Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn Hệ thống lái Trợ lực điện Loại vành Hợp kim nhôm Kích thước lốp 205/60R17 Phanh Trước Đĩa Phanh Sau Đĩa >>> Xem ngay Toyota Veloz Tư vấn mua bán xe Toyota Innova mới, Innova Cũ Mua xe Toyota Innova Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn. Toyota Innova G Innova E D x R x C 4735 x 1830 x 1795 Chiều dài cơ sở 2750 Khoảng sáng gầm xe 178 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 Trọng lượng không tải 1720-1725 1695-1700 Trọng lượng toàn tải 2370 2330 >>> Xem ngay Toyota Innova Tư vấn mua bán xe Toyota Fortuner mới, Fortuner Cũ Mua xe Toyota Fortuner Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải. Thông số xe Fortuner D x R x C 4795 x 1855 x 1835 Chiều dài cơ sở 2745 Chiều rộng cơ sở Trước/ sau 1545/1550 Khoảng sáng gầm xe 219 Góc thoát Trước/ sau 29/25 Bán kính vòng quay tối thiểu >>> Xem ngay Toyota Fortuner Tư vấn mua bán xe Toyota Prado mới, Prado Cũ Mua xe Toyota Prado Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Prado Mua xe Toyota Granvia Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP. Thông số xe Toyota Granvia Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C mm x mm x mm 5265 x 1950 x 1990 Chiều dài cơ sở mm 3210 Khoảng sáng gầm xe mm 175 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg 2635-2730 Trọng lượng toàn tải kg 3500 Dung tích bình nhiên liệu L 65 Dung tích xy lanh cc 2755 Tỉ số nén 15,6 Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail Loại nhiên liệu Diesel Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 130201/3400 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 4501600-2400 Mua xe Toyota Alphard Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên. D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890 Chiều dài cơ sở mm 3000 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2140 Trọng lượng toàn tải kg 2665 Dung tích bình nhiên liệu L 75 >>> Xem ngay Toyota Alphard Tư vấn mua bán xe Toyota Land Cruiser mới, Land Cruiser Cũ Mua xe Toyota Land Cruiser Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Cruiser Tư vấn mua bán xe Toyota Hilux mới, Hilux Cũ >>> Xem ngay Toyota Hilux Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Toyota Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Đà Nẵng! Đăng nhập
8OUTLANDER KM 50%,VAY GÓI LS TRƯỚC 200TR2023 - Tự động - đ3CRV như mới 2022 trả 250tr có xe2022 - Tự động - 30000 đ6Bán lỗ trả ngân hàng2021 - Tự động - 22000 đ5Xpander 7 chỗ,rộng rãi,góp 85%,6l/100km2023 - Số sàn - đ8Attrage 5 chỗ xe nhập,góp 85%,4l/100km,lợi xăng2023 - Số sàn - đ12Xpander AT Eco trả trước chỉ 149tr có xe giao ngay2023 - Tự động - đ11Outlander mới 100%, trả trước chỉ 20X triệu có xe2023 - Tự động - đ12Triton giá trả trước chỉ 19X tr có xe, ls 8,8%/12T2022 - Tự động - đ12Attrage số tự động giá trả trước Ls 8,8%2022 - Tự động - đ
Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Peugeot Đà Bảng giá xe Mua xe Peugeot trả góp tại Peugeot Đà Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Peugeot2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Peugeot Đà Nẵng3 Các dòng xe Peugeot đang bán tại Peugeot Đà Nẵng4 Mua bán xe cũ, Đổi xe Peugeot mới Peugeot Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Peugeot Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Peugeot Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Peugeot Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Ô tô Peugeot Đà Nẵng TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các dòng xe Peugeot đang bán Bảng giá xe Peugeot Bảng giá xe ô tô Peugeot 2023 VND Peugeot 2008 Active Peugeot 2008 GT-line Peugeot 3008 GT Peugeot 3008 AL Peugeot 3008 AT Peugeot 5008 GT Peugeot 5008 AL Traveller Luxury Traveller Premium Mua xe Peugeot trả góp tại Peugeot Đà Nẵng Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Peugeot Đà Nẵng Tại Peugeot Đà Nẵng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 700 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả sau 5 năm Số tiền vay 700,000,000 Thời gian vay 60 Lãi suất Ngày giải ngân 1/1/2022 Kỳ trả nợ Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 01/01/2022 0 700,000,000 01/02/2022 1 688,333,333 11,666,667 16,916,667 01/03/2022 2 676,666,667 11,666,667 16,829,167 01/04/2022 3 665,000,000 11,666,667 16,741,667 01/05/2022 4 653,333,333 11,666,667 16,654,167 01/06/2022 5 641,666,667 11,666,667 16,566,667 01/07/2022 6 630,000,000 11,666,667 16,479,167 01/08/2022 7 618,333,333 11,666,667 16,391,667 01/09/2022 8 606,666,667 11,666,667 16,304,167 01/10/2022 9 595,000,000 11,666,667 16,216,667 01/11/2022 10 583,333,333 11,666,667 16,129,167 01/12/2022 11 571,666,667 11,666,667 16,041,667 01/01/2023 12 560,000,000 11,666,667 15,954,167 01/02/2023 13 548,333,333 11,666,667 4,200,000 15,866,667 01/03/2023 14 536,666,667 11,666,667 4,112,500 15,779,167 01/04/2023 15 525,000,000 11,666,667 4,025,000 15,691,667 01/05/2023 16 513,333,333 11,666,667 3,937,500 15,604,167 01/06/2023 17 501,666,667 11,666,667 3,850,000 15,516,667 01/07/2023 18 490,000,000 11,666,667 3,762,500 15,429,167 01/08/2023 19 478,333,333 11,666,667 3,675,000 15,341,667 01/09/2023 20 466,666,667 11,666,667 3,587,500 15,254,167 01/10/2023 21 455,000,000 11,666,667 3,500,000 15,166,667 01/11/2023 22 443,333,333 11,666,667 3,412,500 15,079,167 01/12/2023 23 431,666,667 11,666,667 3,325,000 14,991,667 01/01/2024 24 420,000,000 11,666,667 3,237,500 14,904,167 01/02/2024 25 408,333,333 11,666,667 3,150,000 14,816,667 01/03/2024 26 396,666,667 11,666,667 3,062,500 14,729,167 01/04/2024 27 385,000,000 11,666,667 2,975,000 14,641,667 01/05/2024 28 373,333,333 11,666,667 2,887,500 14,554,167 01/06/2024 29 361,666,667 11,666,667 2,800,000 14,466,667 01/07/2024 30 350,000,000 11,666,667 2,712,500 14,379,167 01/08/2024 31 338,333,333 11,666,667 2,625,000 14,291,667 01/09/2024 32 326,666,667 11,666,667 2,537,500 14,204,167 01/10/2024 33 315,000,000 11,666,667 2,450,000 14,116,667 01/11/2024 34 303,333,333 11,666,667 2,362,500 14,029,167 01/12/2024 35 291,666,667 11,666,667 2,275,000 13,941,667 01/01/2025 36 280,000,000 11,666,667 2,187,500 13,854,167 01/02/2025 37 268,333,333 11,666,667 2,100,000 13,766,667 01/03/2025 38 256,666,667 11,666,667 2,012,500 13,679,167 01/04/2025 39 245,000,000 11,666,667 1,925,000 13,591,667 01/05/2025 40 233,333,333 11,666,667 1,837,500 13,504,167 01/06/2025 41 221,666,667 11,666,667 1,750,000 13,416,667 01/07/2025 42 210,000,000 11,666,667 1,662,500 13,329,167 01/08/2025 43 198,333,333 11,666,667 1,575,000 13,241,667 01/09/2025 44 186,666,667 11,666,667 1,487,500 13,154,167 01/10/2025 45 175,000,000 11,666,667 1,400,000 13,066,667 01/11/2025 46 163,333,333 11,666,667 1,312,500 12,979,167 01/12/2025 47 151,666,667 11,666,667 1,225,000 12,891,667 01/01/2026 48 140,000,000 11,666,667 1,137,500 12,804,167 01/02/2026 49 128,333,333 11,666,667 1,050,000 12,716,667 01/03/2026 50 116,666,667 11,666,667 962,500 12,629,167 01/04/2026 51 105,000,000 11,666,667 875,000 12,541,667 01/05/2026 52 93,333,333 11,666,667 787,500 12,454,167 01/06/2026 53 81,666,667 11,666,667 700,000 12,366,667 01/07/2026 54 70,000,000 11,666,667 612,500 12,279,167 01/08/2026 55 58,333,333 11,666,667 525,000 12,191,667 01/09/2026 56 46,666,667 11,666,667 437,500 12,104,167 01/10/2026 57 35,000,000 11,666,667 350,000 12,016,667 01/11/2026 58 23,333,333 11,666,667 262,500 11,929,167 01/12/2026 59 11,666,667 11,666,667 175,000 11,841,667 01/01/2027 60 0 11,666,667 87,500 11,754,167 >>> Thủ tục mua xe Peugeot trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Peugeot Các chi phí lăn bánh Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Peugeot Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Peugeot tại đại lý xe Peugeot … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Peugeot Đà Nẵng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Peugeot đang bán tại Peugeot Đà Nẵng Mua xe Peugeot 2008 Mẫu CUV cỡ nhỏ cho đô thị này có kiểu dáng thiết kế ấn tượng, khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, Peugeot 2008 sẽ thực sự là đối thủ cạnh tranh với các CX30, Corolla Cross, Tucsson … Hình ảnh xe Peugeot 2008 Thông số Peugeot 2008 Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 175 La-zăng Hợp kim 17 inch Kiểu động cơ PureTech I-3 Turbo Dung tích xy-lanh cc Công suất mã lực 133 Mô-men xoắn Nm 230 Hộp số 6AT >>> Xem ngay Peugeot 2008 Mua xe Peugeot 3008 Sở hữu khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cùng kiểu dáng thiết kế làm say đắm lòng người, Peugeot 3008 là mẫu SUV gầm cao đáng sở hữu nhất hiện nay trong cùng phân khúc so với các thương hiệu xe hơi Nhật, Hàn. Hình ảnh xe Peugeot 3008 Thông số Peugeot 3008 Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 165 Trọng lượng kg Số chỗ ngồi 5 Kiểu động cơ Tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên Kiểu nhiên liệu Xăng Dung tích xi-lanh cc Dung tích bình nhiên liệu L 53 Hộp số 6 AT Dẫn động Cầu trước FWD Công suất cực đại mã lực vòng/phút 165 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 245 – Vận tốc tối đa km/h 205 Khả năng tăng tốc 0-100 km/h s 9,8 Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình Chế độ lái thể thao Có Chế độ tự động tắt máy khi dừng xe Có Hệ thống treo Độc lập kiểu MacPherson Thanh xoắn Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Cơ cấu lái Trợ lực điện Mâm xe Mâm đúc hợp kim 18 inch Lốp xe 225/55R18 >>> Xem ngay Peugeot 3008 Mua xe Peugeot 5008 Mẫu SUV 7 chỗ này là lựa chọn thông minh trong khu vực đô thị khi xe có khả năng di chuyển linh hoạt, tính kinh tế cùng phong cách nổi bật so cùng phân khúc. Hình ảnh xe Peugeot 5008 Thông số Peugeot 5008 AL 5008 GT Kích thước tổng thể x x Chiều dài cơ sở Khoảng sáng gầm xe 165 Bán kính quay vòng tối thiểu mm Trọng lượng Không tải 1570 Trọng lượng Toàn tải 2200 Số chỗ ngồi 7 Dung tích thùng nhiên liệu 56 Loại động cơ Turbo High Pressure THP Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại hp rpm 165 Mô-men xoắn cực đại Nm rpm 245 – Hộp số Tự động 6 cấp Dẫn động Cầu trước Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6,87 8,69 Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 9,25 11,52 Mức tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5,5 7,07 Hệ thống treo Trước Độc lập kiểu MacPherson Hệ thống treo Sau Bán độc lập Hệ thống phanh / Braking system Đĩa x Đĩa Trợ lực lái / Power steering Trợ lực điện Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 18-inch kiểu Detroit Mâm hợp kim 19-inch kiểu New York Thông số lốp / Tire 225/55 R18 235/50 R19 >>> Xem ngay Peugeot 5008 Mua xe Peugeot Traveller Hình ảnh xe Peugeot Traveller Thông số Peugeot Traveller Chiều D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Trọng lượng kg Số chỗ ngồ 7 Dung tích thùng nhiên liệu L 70 Dung tích xy lanh cc 1997 Công suất cực đại 150 Hp / 4000 rpm Mô men xoắn cực đại 370 / 2000 rpm Hộp số Tự động 6 cấp Vận tốc tối đa km/h 170 Hệ thống treo Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ Phanh Đĩa x Đĩa Cơ cấu lái Trợ lực thủy lực Mâm xe Mâm đúc hợp kim 17-inch Lốp xe 215/60 R17 >>> Xem ngay Peugeot Traveller Mua bán xe cũ, Đổi xe Peugeot mới Peugeot Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Peugeot mới tại Peugeot Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Peugeot Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Peugeot Đà Nẵng! Đăng nhập
Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Honda Ô tô Đà Bảng giá xe Mua xe Honda trả góp tại Honda Ô tô Đà Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Honda Ô tô Đà Nẵng3 Các dòng xe Honda đang bán tại Honda Ô tô Đà Nẵng4 Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới Honda Ô tô Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Honda Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Honda Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Honda Ô tô Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Ô tô Honda Đà Nẵng TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>>> Xem ngay các mẫu xe ô tô Honda đang bán Bảng giá xe Honda Bảng giá xe ô tô Honda 2023 VND City G City L City RS Civic RS Civic G Civic E Accord HR-V G HR-V L HR-V RS CR-V L CR-V G CR-V E Mua xe Honda trả góp tại Honda Ô tô Đà Nẵng Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Honda Ô tô Đà Nẵng Tại Honda Ô tô Đà Nẵng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe ô tô Honda trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda Các chi phí lăn bánh Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Honda Ô tô Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Honda tại đại lý xe Honda … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Honda Ô tô Đà Nẵng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Honda đang bán tại Honda Ô tô Đà Nẵng Mua xe ô tô Honda Brio Honda Brio là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ chất lượng nhất so cùng phân khúc với I10, Morning, Fadil, Wigo… Xe có kích thước lớn, tính năng an toàn cao cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. Hình ảnh xe Honda Brio Thông số kỹ thuật Honda Brio Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Khỏng sáng gầm xe mm 154 Số chỗ ngồi 5 Cỡ lốp 175/65R14 La-zăng Hợp kim/ 14 inch Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,6 Trọng lượng không tải kg 972 Trọng lượng toàn tải kg Kiểu động cơ SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi-lanh cm3 Công suất cực đại hp/rpm 89/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 110/ Dung tích thùng nhiên liệu lít 35 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống >>> Xem chi tiết Honda Brio Mua xe ô tô Honda City Honda City là một trong các mẫu sedan B cao cấp, chất lượng hoàn hảo nhất trong cùng phân khúc, chỉ được bán ra với các biến thể số tự động. Honda City mang đến trải nghiệm lái thể thao cùng phong cách vô cùng lôi cuốn. Hình ảnh xe Honda City Thông số kỹ thuật Honda City Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Khoảng sáng gầm xe mm 134 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5 Trọng lượng không tải kg Trọng lượng toàn tải kg Cỡ lốp 185/60R15 La-zăng Hợp kim 15 inch Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống Kiểu động cơ DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van Dung tích xy-lanh cc Công suất Hp/rpm 119/ Mô-men xoắn Nm/rpm 145/ Hộp số Vô cấp CVT Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Mode Có Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching Có Chế độ lái thể thao Có Hệ thống lái Trợ lực lái điện Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử Có Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km 5,68 7,29 4,73 >>> Xem chi tiết Honda City Mua xe ô tô Honda Civic Nhập khẩu nguyên chiếc, Honda Civic là 1 trong những mẫu sedan C được định giá cao nhất cùng phân khúc. Bên cạnh đó đây cũng là mẫu xe duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ ở phân khúc này. Hình ảnh xe Honda Civic Thông số Civic Civic Type R Kiểu động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT 6MT Dung tích xi lanh cm³ Công xuất cực đại Hp/rpm 176 131 kW/ 315 320Ps/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ 420/ – Dung tích thùng nhiên liệu lít 47 47 Hệ thống nhiên liệu PGM-FI Phun xăng trực tiếp PGM-FI Số chỗ ngồi 5 4 Dài x Rộng x Cao mm x x x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/ sau mm Cỡ lốp 215/55R16 265/30ZR19 Khoảng sáng gầm xe mm 134 123 Bán kính vòng quay tối thiểu toàn thân m 5,8 Khối lượng bản thân kg Khối lượng toàn tải kg Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson MacPherson trục kép Dual axis MacPherson Hệ thống treo sau Đa liên kết Đa liên kết Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Brembo Phanh sau Phanh đĩa Đĩa >>> Xem chi tiết Honda Civic Mua xe ô tô Honda Accord Hình ảnh xe Honda Accord Thông số xe Honda Accord Động cơ/Hộp số L Kiểu động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van Hộp số CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm³ 1498 Công xuất cực đại Hp/rpm 188 140 Kw/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 260/ Dung tích thùng nhiêu liệu lít 56 Dung tích khoang hành lý lít 573 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp PGM-FI Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm 4901 x 1862 x 1450 Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sởtrước/saumm 1591/1603 Cỡ lốp 235/45R18 94V La-zăng 18 inch Khoảng sáng gầm xe mm 131 Trọng lượng không tải kg 1488 Trọng lượng toàn tải kg 2000 Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Phanh trước/ sau Phanh đĩa tản nhiệt/ đĩa >>> Xem chi tiết Honda Accord Mua xe ô tô Honda HRV Mẫu MPV tầm trung này ngày càng được yêu thích với sự thay đổi liên tục về kiểu dáng thiết kế cùng các tiện nghi tích hợp theo kèm. Hình ảnh xe Honda HRV Thông số kỹ thuật HRV 2023 Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm 2610 Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Cỡ lốp 225/60R18 Khoảng sáng gầm xe mm 181 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg Trọng lượng toàn tải kg Kiểu động cơ VTEC Turbo Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm3 Công suất cực đại Hp/rpm 174/ Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ 1700 – 4500 Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Giằng xoắn Phanh trước/sau Đĩa/đĩa >>> Xem chi tiết Honda HRV Mua xe ô tô Honda CRV Mẫu CUV 7 chỗ này là thiết kế chuẩn mực cho các mẫu xe gầm cao đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn cao cùng kiểu dáng rất thời thượng giúp cho xe luôn lọt trong top những mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại Việt Nam. Hình ảnh xe Honda CRV Thông số kỹ thuật Honda CR-V D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng mm 198 Bán kính vòng quay tối thiểu m Số chỗ ngồi 5 + 2 Dung tích bình nhiên liệu 57L Mã động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xy lanh cc Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Công suất cực đại Hp/rpm 188/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ Dung tích bình nhiên liệu 57 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km 6,9 8,9 5,7 La-zăng Hợp kim/18 inch Cỡ lốp 235/60R18 >>> Xem chi tiết Honda CRV Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới Honda Ô tô Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Honda mới tại Honda Ô tô Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda Cũ & các dòng xe lướt hạng sang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Honda Ô tô Đà Nẵng! Đăng nhập
giá xe ôtô trả góp tại đà nẵng