well qualified đi với giới từ gì

Thursday, the 23rd of September, treated chess fans all around the world to the 2021 Pro Chess League's Arena Royale's semifinals. Many of you have been following previous stages of the event, but it wouldn't hurt to remind you that the four teams who qualified for the semifinals are the Saint Louis Arch Bishops, the India Yogis, the Russia Wizards, and the California Unicorns. We would be delighted to provide to qualified customers, at no cost or obligation to your company, samples, and further documentation, as well as discuss your concerns and needs. Simply enter your information as well as your requests and we will contact you as soon as possible. Thank you for your time and we look forward to hearing from you. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.06 KB, 7 trang ) Tính từ kết hợp giới từ. Động từ đi kèm giới từ OF. Ashamed of : xấu hổ về…. Afraid of : sợ, e ngại…. Ahead of ; trước. Aware of : nhận thức. Capable of : có Bản dịch "đi vay" trong từ điển miễn phí Tiếng Việt - Tiếng Anh. Kiểm tra nhiều bản dịch và ví dụ khác. 1. Charmington Iris For Sale is the first luxury condominium developed by prestigious developer TTC Land in D4 HCMC. Based on the vibrancy, energy and dynamic qualifies of music, Charmington Iris is the place to live and be seen in - at the CBD Lite - with active facilities and Instagram-worthy surroundings, for a young and vibrant lifestyle. Site De Rencontre Amoureux En France. Top Definitions Quiz Related Content Examples adjective well qualified when postpositivehaving good or excellent qualificationsQUIZTHINGAMABOB OR THINGUMMY CAN YOU DISTINGUISH BETWEEN THE US AND UK TERMS IN THIS QUIZ?Do you know the difference between everyday US and UK terminology? Test yourself with this quiz on words that differ across the the UK, COTTON CANDY is more commonly known as…Words nearby well-qualifiedwell-prepared, well-preserved, well-proportioned, well-protected, well-provided, well-qualified, well-read, well-reasoned, well-received, well-recommended, well-regardedCollins English Dictionary - Complete & Unabridged 2012 Digital Edition © William Collins Sons & Co. Ltd. 1979, 1986 © HarperCollins Publishers 1998, 2000, 2003, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012Words related to well-qualifiedcompetent, efficient, experienced, licensed, qualified, skillful, ace, adept, crackerjack, expert, sharp, slick, there, able, big-league, acknowledged, finished, known, learned, on the ballHow to use well-qualified in a sentenceThe course is taught by the well-qualified creationist biologist Dr. David A. could they have been so cocksure in the face of so much contrary opinion from seemingly well qualified people?Yes, I wanted to see a well-qualified, passionate, visionary black man become president in my he benefits from this presumption, even among most people who aren't voting for him, that he's short tenure so far may be far from perfect, but he is clearly well-qualified for the well qualified to judge, were satisfied that it would prove more economical than steam observation in this particular is borne out by an English writer well qualified to was therefore peculiarly well qualified to act as mediator between the two sections of the truth the situation was well qualified to give a zest to Christian doctrines, had there been any is something, my friends, it is often a great deal, to send into a town a well-qualified female teacher. Good và Well là hai từ quen thuộc dùng để diễn tả điều gì tốt trong tiếng Anh. Tuy nhiên vẫn còn rất nhiều bạn hoang mang không biết sử dụng Good và Well chính xác? Vậy thì đừng quá lo lắng! Bài viết hôm nay của PREP sẽ hướng dẫn bạn chi tiết và đầy đủ kiến thức về cách dùng Good và Well nhé! Khái niệm, cấu trúc và cách dùng Good và Well chi tiết trong tiếng Anh! I Tổng quan về Good trong tiếng Anh Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu tổng quan về Good trong tiếng Anh để có thể phân biệt được Good và Well nhé! 1. Good là gì? Good mang nghĩa là “giỏi, tốt”. Good là một tính từ dùng để miêu tả thêm và bổ nghĩa thêm cho một danh từ nào đó. Ví dụ Jenny makes a good impression on him. Jenny tạo ấn tượng tốt với anh ấy. Her English is not very good. Tiếng Anh của cô ấy không tốt lắm. Cách dùng Good và Well 2. Cách dùng cấu trúc Good Cũng giống như những tính từ khác, Good có 3 vị trí đứng chủ yếu ở trong câu như sau Đứng sau động từ to be Be + Good Ví dụ John is good John thì tốt. ➡ Ý chỉ John là một người tốt. Đứng sau động từ chỉ tri giác Động từ tri giác là những động từ liên quan tới cảm giác, giác quan của con người như feel, sound, look, hear, smell, taste, seem… Chúng có chức năng tương tự như động từ to be ở trong câu. Vì thế, Good nói riêng và các tính từ khác nói chung có thể đi trực tiếp ngay sau các động từ này. Ví dụ This idea sounds good! Ý tưởng này tốt đấy! Đứng trước danh từ Good + Noun Tính từ Good đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. Ví dụ Harry is a good student. Harry là một học sinh giỏi. ➡ Từ “good” bổ nghĩa cho danh từ “student”, thể hiện rõ hơn Harry không chỉ là một học sinh mà là một học sinh giỏi. Với mỗi vị trí đứng thì tính từ Good sẽ có một vai trò khác nhau. Vậy còn Well thì sao? Liệu vị trí đứng của Good và Well có giống nhau? Hãy đọc tiếp nhé! II. Tổng quan về Well trong tiếng Anh Tiếp đến, PREP sẽ chia sẻ cho bạn kiến thức tổng quan về Well để phân biệt được sự khác nhau giữa Good và Well nhé! 1. Well là gì? Well cũng có nghĩa là “giỏi, tốt, hay, xuất sắc”, là một trạng từ dùng để miêu tả thêm và bổ nghĩa cho một động từ nào đó. Ví dụ Kathy speaks Japanese very well. Kathy nói tiếng Nhật rất tốt. Cách dùng Good và Well 2. Cách dùng cấu trúc Well Well là một trạng từ. Ở trong câu, Well thường đứng ở các vị trí sau Đứng sau động từ V + Well Khi đứng ở ngay sau động từ, Well có chức năng là bổ nghĩa trực tiếp cho động từ đó. Ví dụ Harry studies very well. Harry học rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho động từ “study”. Jenny cooks well. Jenny nấu ăn ngon. ➡ Well bổ nghĩa cho động từ “cook”. Đứng cuối câu Khi đứng ở cuối câu, trạng từ Well bổ nghĩa cho cả hành động trong câu. Ví dụ Juna finished her graduate thesis very well. Juna đã hoàn thành luận án tốt nghiệp của cô ấy rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho cả hành động “finished her graduate thesis”. Sara treats everyone very well. Sara đối xử với mọi người rất tốt. ➡ Well bổ nghĩa cho cả hành động “treats everyone”. Các trạng từ khác còn có thể đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ, tuy nhiên Well thì ít khi đứng ở vị trí này. Cách dùng Good và Well III. Phân biệt Good và Well trong tiếng Anh Good và Well nếu không biết cách phân biệt thì sẽ rất dễ gây nhầm lẫn, bởi vì giữa chúng có sự khác biệt vô cùng to lớn về từ loại và cách sử dụng, hãy cùng xem trong bảng dưới đây Phân biệt Good và Well trong tiếng Anh Good Well Giống nhau Cả hai từ Good và Well trong tiếng Anh đều có nghĩa là tốt, giỏi. Khác nhau Good là một tính từ adjective, có chức năng mô tả đặc điểm, tính chất của con người, sự vật, sự việc hoặc bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó. Good đứng sau động từ tobe và động từ chỉ tri giác, hoặc đứng trước danh từ. Ví dụ Lylys English speaking skill is very good. Kỹ năng nói tiếng Anh của Lyly rất tốt. Well là một trạng từ adverb, có chức năng bổ nghĩa cho động từ, hành động trong câu. Well đứng sau động từ hoặc đứng cuối câu. Ví dụ Lyly speaks English very well. Lyly nói tiếng Anh tốt. IV. Trường hợp đặc biệt trong cách dùng Well 1. Dùng Well như một tính từ khi nói về sức khỏe Khi nói về sức khỏe thì Well lại được sử dụng như một tính từ để diễn đạt rằng sức khỏe vẫn tốt, vẫn ổn. Do đó, khi bạn nói “I am well” hoặc “I feel well” thì điều đó có nghĩa là đang muốn nói tình trạng sức khỏe của bạn tốt. Những câu này hoàn toàn không hề sai ngữ pháp, tuy nhiên bạn cần hiểu rõ nghĩa của nó để sử dụng phù hợp, tránh gây hiểu lầm cho người nghe và người đọc. Ngoài ra, chúng ta có cụm từ “get well soon” mang nghĩa là “chúc bạn mau khỏe/sớm khỏe lại nhé”. 2. Dùng Well để bắt đầu nói gì đó trong giao tiếp Trong giao tiếp hàng ngày, người nước ngoài thường hay dùng từ Well trước khi bắt đầu nói một điều gì đó. Ví dụ A Hi. How is your holidays? Chào. Kì nghỉ của bạn thế nào? B Well, it’s not bad. Vâng, nó không tệ. Thực chất dùng Well trong trường hợp này chỉ là một từ giống như “à, ờ, vâng, này, nào…” trong tiếng Việt. Đây chỉ là một cách nói mở đầu tự nhiên của người bản xứ, chứ Well không có ý nghĩa gì khác đặc biệt. V. Cách chuyển đổi giữa Good và Well Dạng bài tập chuyển đổi câu từ sử dụng trạng từ sang sử dụng tính từ hoặc ngược lại là một dạng rất phổ biến, để giúp cho người học rèn được cách dùng loại từ chính xác. Đặc biệt, Good và Well cũng là hai từ thường xuyên xuất hiện trong dạng bài tập này. Để chuyển đổi giữa Good và Well, chúng ta cần lưu ý các điểm sau Xác định được danh từ và động từ chính của câu. Chuyển đổi danh từ sang động từ hoặc ngược lại. Chú ý đến thời thì và việc chia động từ. Ví dụ Jenny is a very good singer. Jenny là một ca sĩ giỏi. ➡ Jenny sings very well. Jenny hát rất tốt. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng ta cũng áp dụng đổi danh từ sang động từ, hoặc động từ sang danh từ được. Trong những trường hợp như vậy thì bạn cần linh hoạt sử dụng vốn từ của mình để biến đổi câu sử dụng Good và Well phù hợp nhất. Ví dụ This is a good laptop. Đây là chiếc máy tính tốt. ➡ This laptop works very well. Cái máy tính này hoạt động rất tốt. Chúng ta không thể đổi danh từ “computer” sang bất kỳ động từ nào để dùng Well được. Do đó hãy sử dụng những động từ chỉ hoạt động của máy móc như “operate, run, work,… “để thay thế phù hợp. VI. Một số từ/cụm từ đi với Good và Well Ngoài những cấu trúc cơ bản trên, hãy cùng PREP điểm qua một số từ/cụm từ đi kèm với Good và Well sau đây Từ/cụm từ đi với Good và Well Nghĩa Ví dụ as well as somebody/something cũng như ai đó/cái gì Kathy is a talented musician as well as being a model. Kathy vừa là một nghệ sĩ âm nhạc vừa là người mẫu tài năng. be well on the way to something/doing something trong quá trình thực hiện tốt điều gì John is well on the way to recovery. John đang trong quá trình hồi phục tốt. be well up in something tốt lên trong lĩnh vực/điều gì đó Jenny’s well up in all the latest developments. Jenny tiến bộ trong những diễn biến mới nhất. know full well hiểu rõ John knew full well what Ann thought of it. John hiểu rõ điều mà Anna nghĩ về. good at something giỏi trong lĩnh vực/hoạt động gì Harry is good at Math. Harry giỏi trong môn Toán. good for something tốt cho cái gì Going to bed early is good for your health. Đi ngủ sớm tốt cho sức khỏe của bạn. VII. Bài tập về Good và Well trong tiếng Anh Sau khi đã học một loạt những lý thuyết về Good và Well. Hãy bắt tay vào làm những bài tập sau đây để giúp bạn củng cố cách dùng Good và Well hiệu quả Bài 1 Phân biệt Good và Well để điền từ phù hợp Kathy is _______ at English. Kathy speaks English very ______. This perfume smells _________. I believe Jenny can do it _______. The meals at this restaurant are extremely ________ Don’t smoke, because that’s not _______ for your health. Bài 2 Chuyển đổi câu dùng Good và Well Sara is a good teacher. ➡ ___________________________________________________ Harry is good at dancing. ➡ _____________________________________________ Kathy is not really a good singer. ➡ __________________________________________ Đáp án Bài 1 good – well good well good good Bài 2 Sara teaches well. Harry dances well. Kathy doesn’t sing well. Trên đây là toàn bộ hệ thống kiến thức về cách sử dụng Good và Well mà PREP đã tổng hợp đầy đủ. Bây giờ thì chắc hẳn bạn đã tự tin nắm vững được cách dùng Good và Well trong tiếng Anh rồi đúng không nào! Nhớ lưu lại bài viết này để mở ra xem mỗi khi cần nhé. Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Đôi khi, để diễn đạt ý ta thường sử dụng các động từ kèm giới từ và nếu như không biết ta sẽ chọn cách là… đoán lui. Tuy nhiên, những động từ này chỉ có nghĩa khi đi kèm với một giới từ nhất định và chỉ có nghĩa đúng khi đi với giới từ đó. Vì thế, chẳng còn cách nào khác ngoài việc học thuộc lòng mà thôi. Dưới đây là những giới từ theo sau động từ thông dụng nhất nhé! Good luck! Ashamed of xấu hổ về… Afraid of sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of nhận thức Capable of có khả năng Confident of tin tưởng Doublful of nghi ngờ Fond of thích Full of đầy Hopeful of hy vọng Independent of độc lập Nervous of lo lắng Proud of tự hào Jealous of ganh tỵ với Guilty of phạm tội về, có tội Sick of chán nản về Scare of sợ hãi Suspicious of nghi ngờ về Joyful of vui mừng về Quick of nhanh chóng về, mau Tired of mệt mỏi Terrified of khiếp sợ về Able to có thể Acceptable to có thể chấp nhận Accustomed to quen với Agreeable to có thể đồng ý Addicted to đam mê Available to sb sẵn cho ai Delightfull to sb thú vị đối với ai Familiar to sb quen thuộc đối với ai Clear to rõ ràng Contrary to trái lại, đối lập Equal to tương đương với Exposed to phơi bày, để lộ Favourable to tán thành, ủng hộ Grateful to sb biết ơn ai Harmful to sb for sth có hại cho ai cho cái gì Important to quan trọng Identical to sb giống hệt Kind to tử tế Likely to có thể Lucky to may mắn Liable to có khả năng bị Necessary to sth/sb cần thiết cho việc gì / cho ai Next to kế bên Open to cởi mở Pleasant to hài lòng Preferable to đáng thích hơn Profitable to có lợi Responsible to sb có trách nhiệm với ai Rude to thô lỗ, cộc cằn Similar to giống, tương tự Useful to sb có ích cho ai Willing to sẵn lòng Available for sth có sẵn cái gì Anxious for, about lo lắng Bad for xấu cho Good for tốt cho Convenient for thuận lợi cho… Difficult for khó… Late for trễ… Liable for sth có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for nguy hiểm… Famous for nổi tiếng Fit for thích hợp với Well-known for nổi tiếng Greedy for tham lam… Good for tốt cho Grateful for sth biết ơn về việc… Helpful / useful for có ích / có lợi Necessary for cần thiết Perfect for hoàn hảo Prepare for chuẩn bị cho Qualified for có phẩm chất Ready for sth sẵn sàng cho việc gì Responsible for sth có trách nhiệm về việc gì Suitable for thích hợp To be eager for st say sưa với cái gì To be famous for st nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st hợp với ai/cái gì To be grateful to sb for st biết ơn ai về cái gì To be qualified for có đủ tư cách To be qualified in st có năng lực trong việc gì To be ready for st sẵn sàng làm việc gì To be responsible for st chịu trách nhiệm về cái gì To be sufficient for st vừa đủ cái gì To be sorry for sb xin lỗi ai To be thankful for sb cám ơn ai To be valid for st giá trị về cái gì To be invalid for st không có giá trị về cái gì To be sorry for doing st hối tiếc vì đã làm gì Amazed at ngạc nhiên… Amused at vui về… Angry at sth giận về điều gì Annoyed at sth khó chịu về điều gì Bad at dở về… Clever at khéo léo về Clumsy at vụng về Good at giỏi về Excellent at xuất sắc về… Furious at sth giận dữ Quick at nhanh… Present at hiện diện… Skillful at khéo léo, có kỹ năng về Surprised at ngạc nhiên Shocked at bị sốc về Annoyed with bực bội Delighted with vui mừng với… Disappointed with sb bực mình Acquainted with làm quen với ai Crowded with đông đúc Contrasted with tương phản với Concerned with liên quan đến Compare with so với Angry with chán… Friendly with thân mật Bored with chán… Fed up with chán… Busy with bận… Familiar with quen thuộc Furious with phẫn nộ Pleased with hài lòng Popular with phổ biến Identical with sth giống hệt Satisfied with thỏa mãn với Careless about bất cẩn Concerned about quan tâm Confused about bối rối về Exited about hào hứng Happy about hạnh phúc, vui Sad about buồn Serious about nghiêm túc Upset about thất vọng Worried about lo lắng Anxious about lo lắng Disappointed about sth thất vọng về việc gì To be sorry about st lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì To be curious about st tò mò về cái gì To be doublfut about st hoài nghi về cái gì To be enthusiastic about st hào hứng về cái gì To be reluctan about st or to st ngần ngại,hừng hờ với cái gì To be uneasy about st không thoải mái Absorbed in say mê, chăm chú Involved in liên quan đến Interested in thích, quan tâm về… Rich in giàu về Successful in thành công về Confident in sth tin cậy vào ai Isolate from bị cô lập Absent from vắng mặt khỏi Different from khác Safe from an toàn Divorced from ly dị, làm xa rời Descended from xuất thân Far from xa 9. ON To be dependence on st/sblệ thuộc vào cái gì /vào ai To be intent on st tập trung tư tưởng vào cái gì To be keen on st mê cái gì To be based on st dựa trên cơ sở gì To act on st hành động theo cái gì To call on sb ghé vào thăm ai To call on sb to do st kêu gọi ai làm gì To comment on st bình luận về cái gì To concentrate on st tập trung vào việc gì To congratulate sb on st chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st quyết định về cái gì To depend on sb/st lệ thuộc vào ai /vào cái gì 10. Some special cases Be tired of chán Be tired from mệt vì Ex I’m tired of doing the same work everyday. I’m tired from walking for a long time Be grateful to sb for sth biết ơn ai về việc gì Ex I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for tốt / xấu cho… Good / bad at giỏi / dở về Be kind / nice to tốt với ai It’s kind / nice of sb …..thật tốt *Note After preposition, we often use V-ing Sau giới từ, thường đi kèm là động từ thêm -ing – Tổng hợp- Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn! Well known đi với giới từ in/to/for có ý nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến, người học tiếng Anh quan tâm đến cách sử dụng, ý nghĩa của tính từ này. Đối với những người học tiếng Anh thì việc sử dụng tính từ well known theo các giới từ in/to/for có nhiều sự khác biệt. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website chúng ta cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng giới từ theo tính từ này như thế nào? Bởi vì trong ngôn ngữ Anh việc quan trọng nhất là sử dụng từ ngữ theo đúng giới từ như người bản xứ đã sử dụng. Well known nghĩa tiếng Việt là gì? Ý nghĩa tiếng Việt của well known Well known nghĩa là được nhiều người biết đến với những điều tốt đẹp đã làm được cho mọi người và xã hội. Tính từ well known còn được sử dụng trong trường hợp một người nào đó được nhiều người biết đến hoặc nhận ra giữa đám đông. Người Anh cũng thường sử dụng tính từ well known để bổ nghĩa cho các danh từ khi muốn nói đến các sự việc hiện tượng nổi tiếng. Ví dụ Đông Nhi is a well known singer in Việt Nam. Ở Việt Nam, Đông Nhi là một ca sĩ nổi tiếng. Well known đi với giới từ gì? Well known đi cùng giới từ nào? Người học tiếng Anh trực tuyến trên website được cập nhật nhiều thông tin liên quan đến tính từ well known. Trong đó đặc biệt là các giới từ phụ thường được sử dụng kèm với tính từ well known như for/in/of. Đó là 3 giới từ được sử dụng với tính từ well known khá phổ biến, chiếm hơn 41% so với các loại giới từ khác như to, as, by, from, among, with… Vì vậy người học tiếng Anh chỉ cần quan tâm đến cấu trúc well known for, well known in hay well known to thường sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Để sử dụng tính từ well known với các giới từ in/to/for thì bạn nên chú ý đến các cấu trúc kết hợp với các danh từ hoặc Gerund V-ing. Đặc biệt là ý nghĩa và cách dùng của mỗi giới từ đi kèm với tính từ well known này. Well known với giới từ For Cấu trúc To be well known for + Noun/Gerund Được sử dụng để diễn tả nổi tiếng, được nhiều người biết đến vì điều gì đó. Ví dụ Trịnh Công Sơn was well known for his music. Trịnh Công Sơn được nhiều người biết đến vì những bản nhạc của ông ấy. Well known với giới từ In Cấu trúc To be well known in + Noun/Gerund Để nói đến nổi tiếng hay được nhiều người biết đến ở nơi nào đó cụ thể. Ví dụ That singer was well known in Korean. Cô ca sĩ đó được nhiều người biết đến ở Hàn Quốc. Well known với giới từ To Cấu trúc To be well known to + Noun/pronoun. Để diễn tả mức độ quen thuộc hay được nhiều người biết đến trong giới hạn. Ví dụ Durian is well known in Asia than in Europe. Sầu riêng thì được nhiều người biết đến ở Châu Á hơn là ở châu Âu. Well known với giới từ As Cấu trúc To be well known as + Noun/pronoun. Khi muốn đề cập đến sự việc hiện tượng phổ biến hay nổi tiếng ở một khu vực hay quốc gia nào đó. Ví dụ The play Romeo and Juliet was well known as an England story. Vở kịch Romeo và Juliet nổi tiếng như những câu chuyện kể của nước Anh. Well known với giới từ By Cấu trúc To be well known by + Noun/Gerund Nói về sự việc hiện tượng hay người nào đó nổi tiếng hay được biết đến bởi những điều tốt đẹp hay những người nổi tiếng khác. Ví dụ Hari Won is well known by Trấn Thành. He is a famous comedian in Vietnam. Hari được nhiều người biết đến bởi vì Trấn Thành là một danh hài nổi tiếng ở Việt Nam. Well known với giới từ Of Cấu trúc To be well known of + Noun/pronoun. Khi muốn nói đến sự nổi tiếng hay được nhiều người biết đến trong lĩnh vực nào đó. Ví dụ Gordon is the least well known of the athletes in hockey. Gordon là một trong những vận động viên môn khúc côn cầu ít nổi tiếng nhất. Từ đồng nghĩa với well known và cách sử dụng Nắm vững những từ đồng nghĩa với tính từ well known Đối với những người học tiếng Anh thì những từ đồng nghĩa với tính từ well known giúp cho họ có thể sử dụng linh hoạt tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn của những đoạn văn hay. Vì vậy việc tìm hiểu về cách sử dụng và những ví dụ minh họa sẽ giúp cho người học tiếng Anh hiểu rõ hơn về những từ đồng nghĩa với well known này. Từ đồng nghĩa với well known Cách sử dụng Ví dụ minh họa Famous adj Diễn tả về sự nổi tiếng của các biểu tượng, sự việc, con người trong lịch sử, thời hiện đại… Ben Thanh market is Hồ Chí Minh's most famous landmark. Chợ thành là biểu tượng tiêu biểu nhất của thành phố Hồ Chí Minh To be renowned Được sử dụng tương tự như famous nhưng tính từ renowned mang ý nghĩa nói đến tính chất của sự việc, hiện tượng nhiều hơn The area is renowned for its peacefulness. Vùng đất này nổi tiếng vì sự thanh bình. world-famous Diễn tả những sự việc hiện tượng hay con người nổi tiếng ở mọi nơi trên thế giới. We chose a world-famous food to enjoy. Chúng tôi đã lựa chọn một loại thức ăn nổi tiếng trên toàn thế giới để thưởng thức. Celebrated Tính từ này không được sử dụng thường xuyên như famous. Người Anh sử dụng tính từ celebrated khi một người hoặc một việc gì đó nổi tiếng vì chất lượng đặc biệt hoặc khả năng đặc biệt. Chaplin Charlie was a celebrated comedian. Chaplin Charlie là một danh hài thiên tài. Legendary Được sử dụng tương tự như tính từ famous nhưng có sự ngưỡng mộ và mong đợi được gặp một lần. John Lennon is a legendary singer of the UK. John Lennon là một ca sĩ huyền thoại của nước Anh. Video hội thoại diễn đạt các giao tiếp liên quan đến well known Người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin trong cách sử dụng tính từ well known sau khi nghe đoạn hội thoại sau đây Bài hát diễn tả những điều liên quan đến tính từ well known Người học tiếng Anh trực tuyến có thể nghe lại những bài hát của ca sĩ Elvis Presley nổi tiếng một thời vàng son thông qua đoạn video sau đây Một đoạn hội thoại không có video liên quan well known Đoạn hội thoại giữa hai người đồng nghiệp trò chuyện vào lúc nghỉ giải lao, uống trà chiều. Họ đã có một cuộc trò chuyện thú vị như thế nào? John Hi Susan. How is your work? Chào Susan. Công việc như thế nào rồi? Susan It's Ok. I'm going to finish the report this week. And you? Ổn anh à. Em đang hoàn thành bảng báo cáo tuần này. Còn anh thì sao? John So so. Today is Friday. Weekend is coming soon. Cũng tạm được. Hôm nay là thứ sáu rồi. Sắp đến cuối tuần nhé. Susan I'm happy about that. But our director is well known for his temper. So I tried to finish all the documents before Monday. Em thấy vui vì sắp cuối tuần nhưng mà giám đốc thì nổi tiếng là nóng tính. Cho nên em phải cố gắng hoàn thành tất cả tài liệu trước ngày thứ hai. John Yeah. If you don't do it well, he will quit you immediately. À, Nếu mà em không làm tốt á, anh ta sẽ đuổi việc em ngay lập tức. Susan Yes, sure. I'm always afraid of that. It's time for work. Bye. Vâng. Em luôn lo sợ điều đó. Đến giờ làm việc rồi tạm biệt anh nhé. John Bye. Good luck to you. Tạm biệt. Chúc may mắn nha. Lưu ý khi sử dụng tính từ well known trong tiếng Anh -Tính từ well known khi sử dụng trước một danh từ thì được viết thêm dấu gạch ngang. Ví dụ She is a well-known doctor in this country. Ở trong nước, cô ấy là một bác sĩ nổi tiếng. - Tùy theo ngữ cảnh của hội thoại giao tiếp tiếng Anh mà bạn lựa chọn những giới từ thích hợp với tính từ well known để diễn đạt chính xác ý tưởng của mình. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn nên ưu tiên cho những giới từ được sử dụng phổ biến với tính từ well known như of, for, in, to… Phần bài tập và đáp án liên quan đến tính từ well known Hãy lựa chọn những giới từ trong các câu sau đây theo đúng dạng cấu trúc của complaint 1. This vegetable is just well known of/in my village. 2. Hồ Xuân Hương was well known in/for her poetry. 3. He became well known as/of his drama on Facebook. 4. That way you become well known of/by her name. 5. This movie is well known of/by its sound effects from Africa. Đáp án 1. In 2. For 3. Of 4. By 5. Of Lời kết Tính từ well known đi với giới từ gì đã được giới thiệu trong bài viết trên website với đầy đủ thông tin giúp cho người học tiếng Anh trực tuyến nắm bắt thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích. Hy vọng những bài viết về cách sử dụng tính từ đi với giới từ được cập nhật thành chuỗi bài viết liên tục thật sự hữu ích cho mọi người đang học ngôn ngữ Anh online. GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNGCập nhật ngày 29/10/2015Tag well qualified đi với giới từ gì Đôi khi, để diễn đạt ý ta thường sử dụng các động từ kèm giới từ và nếu như không biết ta sẽ chọn cách là… đoán lui. Tuy nhiên, những động từ này chỉ có nghĩa khi đi kèm với một giới từ nhất định và chỉ có nghĩa đúng khi đi với giới từ đó. Vì thế, chẳng còn cách nào khác ngoài việc học thuộc lòng mà thôi. Dưới đây là những giới từ theo sau động từ thông dụng nhất nhé! Good luck! Ashamed of xấu hổ về… Afraid of sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of nhận thức Capable of có khả năng Confident of tin tưởng Doublful of nghi ngờ Fond of thích Full of đầy Hopeful of hy vọng Independent of độc lập Nervous of lo lắng Proud of tự hào Jealous of ganh tỵ với Guilty of phạm tội về, có tội Sick of chán nản về Scare of sợ hãi Suspicious of nghi ngờ về Joyful of vui mừng về Quick of nhanh chóng về, mau Tired of mệt mỏi Terrified of khiếp sợ về Able to có thể Acceptable to có thể chấp nhận Accustomed to quen với Agreeable to có thể đồng ý Addicted to đam mê Available to sb sẵn cho ai Delightfull to sb thú vị đối với ai Familiar to sb quen thuộc đối với ai Clear to rõ ràng Contrary to trái lại, đối lập Equal to tương đương với Exposed to phơi bày, để lộ Favourable to tán thành, ủng hộ Grateful to sb biết ơn ai Harmful to sb for sth có hại cho ai cho cái gì Important to quan trọng Identical to sb giống hệt Kind to tử tế Likely to có thể Lucky to may mắn Liable to có khả năng bị Necessary to sth/sb cần thiết cho việc gì / cho ai Next to kế bên Open to cởi mở Pleasant to hài lòng Preferable to đáng thích hơn Profitable to có lợi Responsible to sb có trách nhiệm với ai Rude to thô lỗ, cộc cằn Similar to giống, tương tự Useful to sb có ích cho ai Willing to sẵn lòng Available for sth có sẵn cái gì Anxious for, about lo lắng Bad for xấu cho Good for tốt cho Convenient for thuận lợi cho… Difficult for khó… Late for trễ… Liable for sth có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for nguy hiểm… Famous for nổi tiếng Fit for thích hợp với Well-known for nổi tiếng Greedy for tham lam… Good for tốt cho Grateful for sth biết ơn về việc… Helpful / useful for có ích / có lợi Necessary for cần thiết Perfect for hoàn hảo Prepare for chuẩn bị cho Qualified for có phẩm chất Ready for sth sẵn sàng cho việc gì Responsible for sth có trách nhiệm về việc gì Suitable for thích hợp To be eager for st say sưa với cái gì To be famous for st nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st hợp với ai/cái gì To be grateful to sb for st biết ơn ai về cái gì To be qualified for có đủ tư cách To be qualified in st có năng lực trong việc gì To be ready for st sẵn sàng làm việc gì To be responsible for st chịu trách nhiệm về cái gì To be sufficient for st vừa đủ cái gì To be sorry for sb xin lỗi ai To be thankful for sb cám ơn ai To be valid for st giá trị về cái gì To be invalid for st không có giá trị về cái gì To be sorry for doing st hối tiếc vì đã làm gì Amazed at ngạc nhiên… Amused at vui về… Angry at sth giận về điều gì Annoyed at sth khó chịu về điều gì Bad at dở về… Clever at khéo léo về Clumsy at vụng về Good at giỏi về Excellent at xuất sắc về… Furious at sth giận dữ Quick at nhanh… Present at hiện diện… Skillful at khéo léo, có kỹ năng về Surprised at ngạc nhiên Shocked at bị sốc về Annoyed with bực bội Delighted with vui mừng với… Disappointed with sb bực mình Acquainted with làm quen với ai Crowded with đông đúc Contrasted with tương phản với Concerned with liên quan đến Compare with so với Angry with chán… Friendly with thân mật Bored with chán… Fed up with chán… Busy with bận… Familiar with quen thuộc Furious with phẫn nộ Pleased with hài lòng Popular with phổ biến Identical with sth giống hệt Satisfied with thỏa mãn với Careless about bất cẩn Concerned about quan tâm Confused about bối rối về Exited about hào hứng Happy about hạnh phúc, vui Sad about buồn Serious about nghiêm túc Upset about thất vọng Worried about lo lắng Anxious about lo lắng Disappointed about sth thất vọng về việc gì To be sorry about st lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì To be curious about st tò mò về cái gì To be doublfut about st hoài nghi về cái gì To be enthusiastic about st hào hứng về cái gì To be reluctan about st or to st ngần ngại,hừng hờ với cái gì To be uneasy about st không thoải mái Absorbed in say mê, chăm chú Involved in liên quan đến Interested in thích, quan tâm về… Rich in giàu về Successful in thành công về Confident in sth tin cậy vào ai Isolate from bị cô lập Absent from vắng mặt khỏi Different from khác Safe from an toàn Divorced from ly dị, làm xa rời Descended from xuất thân Far from xa 9. ON To be dependence on st/sblệ thuộc vào cái gì /vào ai To be intent on st tập trung tư tưởng vào cái gì To be keen on st mê cái gì To be based on st dựa trên cơ sở gì To act on st hành động theo cái gì To call on sb ghé vào thăm ai To call on sb to do st kêu gọi ai làm gì To comment on st bình luận về cái gì To concentrate on st tập trung vào việc gì To congratulate sb on st chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st quyết định về cái gì To depend on sb/st lệ thuộc vào ai /vào cái gì 10. Some special cases Be tired of chán Be tired from mệt vì Ex I’m tired of doing the same work everyday. I’m tired from walking for a long time Be grateful to sb for sth biết ơn ai về việc gì Ex I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for tốt / xấu cho… Good / bad at giỏi / dở về Be kind / nice to tốt với ai It’s kind / nice of sb …..thật tốt *Note After preposition, we often use V-ing Sau giới từ, thường đi kèm là động từ thêm -ing – Tổng hợp-Tag well qualified đi với giới từ gì Hỏi đáp - Tags well qualified đi với giới từ gìĐường Là Gì? Đường Hóa Học Là Gì?Đất Đồi Núi Nê Trồng Cây Gì Tốt NhấtQuy Luật Địa Đới Có Biểu Hiện Nào Dưới ĐâyKhối V Gồm Những Môn Nào Và Ngành Nào? Điểm Chuẩn Và Các Trường Đại Học Xét TuyểnTrang Chủ » Luân Canh – Phương Pháp Canh Tác Then Chốt Trong Nông Nghiệp Bền VữngNổi Da Gà Là Hiện Tượng GìCán Cân Xuất Nhập Khẩu Là Gì? Công Thức Tính Cán Cân Xuất Nhập Khẩu

well qualified đi với giới từ gì